Từ điển Thiều Chửu
銖 - thù
① Một cách cân ngày xưa. Hai mươi bốn thù là một lạng, một lạng ngày xưa tức là nửa lạng bây giờ. ||② Cùn, nhụt, người Sở gọi dao nhụt là thù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
銖 - thù
Cùn. Nhụt. Không sắc bén — Tên một đơn vị trọng lượng rất nhỏ thời xưa, bằng một phần 24 một lạng ta.


錙銖 - chuy thù ||